A. GIỚI THIỆU TRƯỜNG
- Tên trường: Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình
- Tên tiếng Anh: Hoa Binh College of Education
- Mã trường: C23
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng – Trung cấp – Tại chức
- Địa chỉ: Đường Võ Thị Sáu, phường Chăm Mát, TP. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
- SĐT: 021.8385.8245 – 021.8385.8932
- Website: https://cdsphoabinh.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/cdsphoabinh.edu.vn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm và nhận hồ sơ xét tuyển từ tháng 4/2022.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của nhà trường.
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (tạm thời) đối với thí sinh vừa tốt nghiệp năm 2022 (bản photo công chứng).
- Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi THPT 2022 (bản chính) – áp dụng đối với những thí sinh sử dụng kết quả thi THPT để xét tuyển.
- Học bạ THPT (bản photo công chứng).
- 2 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của người nhận.
- Các giấy tờ ưu tiên photo công chứng (nếu có).
- Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyến sinh trên toàn quốc.
5. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Kết hợp giữa xét tuyển và thi tuyển (xét tuyển 2 môn văn hóa, thi tuyển môn năng khiếu).
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu.
- Xét tuyển học bạ lớp 12 theo 2 tổ hợp môn kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu.
- Xét tuyển học bạ lớp 12 theo điểm trung bình chung cả năm kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu.
- Phương thức 2: Thi tuyển các môn trong tổ hợp dùng để tuyển sinh.
6. Học phí
- Đang cập nhật.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Giáo dục Mầm non | 51140201 | M00, M03, M05, M07 | x |
Tiếng Anh | C220201 | D01, D15, D12, D78 | x |
Tin học ứng dụng | C480202 | A00, A16, A01, C15 | x |
Kế toán | C340301 | A00, D01, A01, C15 | x |
Việt nam học (Văn hóa du lịch) | C340101 | C00, D15, C06, D78 | x |
Khoa học thư viện (Thông tin- Thư viện) | C320201 | C00, B03, D01, D78 | x |
Công tác xã hội | C760101 | D01, C00, D11, D78 | x |
Quản trị văn phòng | C340406 | D01, C00, D11, A16 | x |