A. Điểm trúng tuyển phương thức xét học bạ Đợt 1 năm 2020

Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển
C00 D01
7220201 Ngôn ngữ Anh 34.00
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 27.00 26.00
7380101 Luật 25.50 24.50
7320101 Báo chí 25.50 24.50
7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm 18.00 18.00
7320201 Thông tin-Thư viện 18.00 18.00
7320205 Quản lý thông tin 23.00 22.00
7320305 Bảo tàng học 18.00 18.00
7229040A VHH – Nghiên cứu văn hóa 22.50 21.50
7229040B VHH – Văn hóa truyền thông 26.00 25.00
7229040C VHH – Văn hóa đối ngoại 24.00 23.00
7220112A Văn hoá các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS 18.00 18.00
7220112B Văn hoá các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS 18.00 18.00
7229042A QLVH – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật 22.50 21.50
7229042B QLVH – Quản lý nhà nước về gia đình 18.00 18.00
7229042C QLVH – Quản lý di sản văn hóa 21.50 20.50
7229042E QLVH – Tổ chức sự kiện văn hoá 25.25 25.25
7810101A Du lịch – Văn hóa du lịch 26.00 25.00
7810101B Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch 26.75 25.75
7810101C Du lịch – Hướng dẫn du lịch Quốc tế 33.00

B. Tiêu chí trúng tuyển phương thức xét tuyển thẳng kết hợp quy định của Trường

Mã ngành Tên ngành Tiêu chí trúng tuyển
7220201 Ngôn ngữ Anh Đối tượng 2,3 và Đối tượng 4 đạt Giải Ba trở lên
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Đối tượng 2,3 và Đối tượng 4 đạt Giải Nhất
7380101 Luật Đối tượng 2,3 và Đối tượng 4 đạt Giải Ba trở lên
7320101 Báo chí Đối tượng 2,3 và Đối tượng 4 đạt Giải Nhì trở lên
7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm Đối tượng 2,3 và Đối tượng 4 đạt Giải Nhì trở lên
7320201 Thông tin-Thư viện Đối tượng 2,3,4 và Đối tượng 5 đạt TB Điểm học lực từ 7.68 trở lên
7320205 Quản lý thông tin Đối tượng 2,3,4 và Đối tượng 5 đạt TB Điểm học lực từ 7.62 trở lên
7320305 Bảo tàng học Đối tượng 2,3,4 và Đối tượng 5 đạt TB Điểm học lực từ 8.58 trở lên
7229040A VHH – Nghiên cứu văn hóa Đối tượng 2,3,4 và Đối tượng 5 đạt TB Điểm học lực từ 8.46 trở lên
7229040B VHH – Văn hóa truyền thông Đối tượng 2,3 và Đối tượng 4 đạt Giải Ba trở lên
7229040C VHH – Văn hóa đối ngoại Đối tượng 2,3,4 và Đối tượng 5 đạt TB Điểm học lực từ 7.44 trở lên
7220112A Văn hoá các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS Đối tượng 2,3 và Đối tượng 4 đạt Giải Nhì trở lên
7229042A QLVH – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật Đối tượng 2,3,4 và Đối tượng 5 đạt TB Điểm học lực từ 8.20 trở lên
7229042B QLVH – Quản lý nhà nước về gia đình Đối tượng 2,3,4 và Đối tượng 5 đạt TB Điểm học lực từ 8.44 trở lên
7229042C QLVH – Quản lý di sản văn hóa Đối tượng 2,3,4 và Đối tượng 5 đạt TB Điểm học lực từ 8.28 trở lên
7229042D QLVH – Biểu diễn nghệ thuật Đối tượng 7
7229042E QLVH – Tổ chức sự kiện văn hoá Đối tượng 2,3,4,7 và Đối tượng 5 đạt TB Điểm học lực từ 7.24 trở lên
7810101A Du lịch – Văn hóa du lịch Đối tượng 2,3,4 và Đối tượng 5 đạt TB Điểm học lực từ 7.32 trở lên
7810101B Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch Đối tượng 2,3 và Đối tượng 4 đạt Giải Ba trở lên
7810101C Du lịch – Hướng dẫn du lịch Quốc tế Đối tượng 2,3,4 và Đối tượng 5 đạt TB Điểm học lực từ 7.28 trở lên

C. Điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ kết hợp thi tuyển năng khiếu

Image

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *