Chiều ngày 30/6/2022, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh đã công bố điểm chuẩn phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2022
Đối với phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2022 có mức điểm dao động từ 610 đến 900 điểm. Các ngành có điểm chuẩn từ 800 đến 900 gồm: Ngôn ngữ Anh (870 điểm), Ngôn ngữ Anh_Chất lượng cao (840 điểm), Ngôn ngữ Trung Quốc (820 điểm), Ngôn ngữ Trung Quốc_Chất lượng cao (800), Quan hệ quốc tế (850 điểm), Quan hệ quốc tế_Chất lượng cao (845 điểm), Tâm lý học (860 điểm), Nhật Bản (hệ Chuẩn và hệ chất lượng cao 800 điểm), Hàn Quốc học (800 điểm), Báo chí (825 điểm), Báo chí_Chất lượng cao (805 điểm), Truyền thông đa phương tiện (900 điểm).
Thí sinh truy cập vào https://tuyensinhdh.hcmussh.edu.vn/ để tra cứu thông tin kết quả xét tuyển và nhận hướng dẫn các bước tiếp theo.
Thông tin điểm chuẩn chi tiết vui lòng xem bên dưới:
Stt | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7140101 | GIÁO DỤC HỌC | 685 |
2 | 7140114 | QUẢN LÝ GIÁO DỤC | 700 |
3 | 7220201 | NGÔN NGỮ ANH | 870 |
4 | 7220202 | NGÔN NGỮ NGA | 700 |
5 | 7220203 | NGÔN NGỮ PHÁP | 760 |
6 | 7220204 | NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC | 820 |
7 | 7220205 | NGÔN NGỮ ĐỨC | 760 |
8 | 7220206 | NGÔN NGỮ TÂY BAN NHA | 735 |
9 | 7220208 | NGÔN NGỮ ITALIA | 710 |
10 | 7229001 | TRIẾT HỌC | 675 |
11 | 7229009 | TÔN GIÁO HỌC | 610 |
12 | 7229010 | LỊCH SỬ | 625 |
13 | 7229020 | NGÔN NGỮ HỌC | 710 |
14 | 7229030 | VĂN HỌC | 735 |
15 | 7229040 | VĂN HÓA HỌC | 705 |
16 | 7310206 | QUAN HỆ QUỐC TẾ | 850 |
17 | 7310301 | XÃ HỘI HỌC | 735 |
18 | 7310302 | NHÂN HỌC | 660 |
19 | 7310401 | TÂM LÝ HỌC | 860 |
20 | 7310403 | TÂM LÝ HỌC GIÁO DỤC | 755 |
21 | 7310501 | ĐỊA LÝ HỌC | 620 |
22 | 7310608 | ĐÔNG PHƯƠNG HỌC | 760 |
23 | 7310613 | NHẬT BẢN HỌC | 800 |
24 | 7310614 | HÀN QUỐC HỌC | 800 |
25 | 7310630 | VIỆT NAM HỌC | 710 |
26 | 7320101 | BÁO CHÍ | 825 |
27 | 7320104 | TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN | 900 |
28 | 7320201 | THÔNG TIN – THƯ VIỆN | 610 |
29 | 7320205 | QUẢN LÝ THÔNG TIN | 740 |
30 | 7320303 | LƯU TRỮ HỌC | 610 |
31 | 7340406 | QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG | 780 |
32 | 7580112 | ĐÔ THỊ HỌC | 620 |
33 | 7760101 | CÔNG TÁC XÃ HỘI | 660 |
34 | 7810103 | QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH | 800 |
35 | 7220201_CLC | NGÔN NGỮ ANH_Chất lượng cao | 840 |
36 | 7220204_CLC | NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC_Chất lượng cao | 800 |
37 | 7220205_CLC | NGÔN NGỮ ĐỨC_Chất lượng cao | 740 |
38 | 7310206_CLC | QUAN HỆ QUỐC TẾ _Chất lượng cao | 845 |
39 | 7310613_CLC | NHẬT BẢN HỌC_Chất lượng cao | 800 |
40 | 7320101_CLC | BÁO CHÍ_Chất lượng cao | 805 |
41 | 7810103_CLC | QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH_ Chất lượng cao | 800 |