TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ HỮU NGHỊ
Ký hiệu: DCQ
Địa chỉ: Lô 1-4, Số 431 Tam Trinh, P. Hoàng Văn Thụ, Q. Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: (024) 36 320743 – (024) 37 632 890; Hot line:: 094.765.3999; 0934.402.440
Website: utm.edu.vn Email: tuyensinh@utm.edu.vn
THÔNG TIN TUYỂN SINH:
– Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT, Trung cấp, Cao đẳng, Đại học.
– Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc
– Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):
+ Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia năm 2020.
+ Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT
+ Phương thức 3: Xét tuyển riêng.
PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:
Phương thức 1 – Xét tuyển dựa theo điểm của kỳ thi THPT Quốc gia
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 |
2 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 |
4 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, C00 |
5 | Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C00 |
6 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, C00 |
7 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C00 |
8 | Quản lý nhà nước | 7310205 | A00, D11, D01,D14 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D07,D11, D01,D14 |
10 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D07,D11, D01,D14 |
11 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D07,D11, D01,D14 |
12 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, D07 |
13 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, D07 |
Tổ hợp môn xét tuyển:
– A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) – D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
– D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) – D11 (Toán, Lý, Tiếng Anh) – D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh)
– C00 (Văn, Sử , Địa)
Tiêu chuẩn xét tuyển
– Chỉ xét tuyển đối với học sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
– Áp dụng các chính sách ưu tiên khu vực và đối tượng theo đúng quy chế tuyển sinh hiện hành của BGD&ĐT.
Tiêu chí xét tuyển cho từng ngành: Trường công bố sau khi có điểm thi;
Phương thức 2 – Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 |
2 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 |
4 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, C00 |
5 | Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C00 |
6 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, C00 |
7 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C00 |
8 | Quản lý nhà nước | 7310205 | A00, D11, D01,D14 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D07,D11, D01,D14 |
10 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D07,D11, D01,D14 |
11 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D07,D11, D01,D14 |
12 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, D07 |
13 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, D07 |
Tiêu chuẩn xét tuyển
– Chỉ xét tuyển đối với học sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
– Áp dụng các chính sách ưu tiên khu vực và đối tượng theo đúng quy chế tuyển sinh hiện hành của BGD&ĐT.
Tiêu chí xét tuyển cho từng bậc, ngành học và công thức:
– Tổng điểm các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển của năm học lớp 12 đạt từ 18.0 điểm trở lên.
– Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng được áp dụng theo đúng quy định trong quy chế tuyển sinh hiện hành (ĐUTKV, ĐUTĐT).
– Công thức tính điểm xét tuyển: ĐXT
ĐXT= ĐTB12M1 + ĐTB12M2 + ĐTB12M3 + ĐUTKV + ĐUTĐT hoặc
ĐXT = [Điểm TB chung năm lớp 12] x 3 + ĐUTKV + ĐUTĐT
(Trong đó: ĐTB12M1, ĐTB12M2, ĐTB12M3 là điểm trung bình năm các môn học thuộc khối xét tuyển năm học lớp 12)
– Xét tuyển căn cứ vào chỉ tiêu và xét những thí sinh có điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
Phương thức 3 – Xét tuyển riêng
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Tài chính ngân hàng | 7340201 |
2 | Kế toán | 7340301 |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
4 | Bất động sản | 7340116 |
5 | Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
6 | Luật kinh tế | 7380107 |
7 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 |
8 | Quản lý nhà nước | 7310205 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
10 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 |
11 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 |
12 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 |
13 | Công nghệ Thông tin | 7480201 |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
Tiêu chuẩn xét tuyển
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trở lên.
Tiêu chí xét tuyển cho từng bậc, ngành học và công thức: Đối với các ngành, nhóm ngành tuyển sinh bậc đại học thí sinh phải đáp ứng một trong các điều kiện:
– Đối với ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm điều kiện xét tuyển: Có chứng chỉ quốc tế hoặc văn bằng quốc tế liên quan đến công nghệ thông tin, Microsoft, Cisco, NIIT, APTECH như: chứng chỉ IT Passport, FE (Kỹ sư Công nghệ thông tin cơ bản) theo chuẩn công nghệ thông tin Nhật Bản; chứng chỉ DNIIT do NIIT Ấn Độ cấp; chứng chỉ nghề nghiệp ACCP, DISM, HDSE, ITT, ACNA, CPISM do APTECH cấp; chứng chỉ CCENT, CCT, hoặc CCNA do Cisco cấp.
– Đối với khối ngành Ngôn ngữ điều kiện xét tuyển: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS (academic) đạt từ 5.5 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT đạt từ 70 điểm trở lên. Chứng chỉ ТРКИ-1 (TRKI-1) Certificate Level 1 hoặc ТРКИ-2 (TRKI-2) Certificate Level 2; Chứng chỉ HSK; Chứng chỉ TOCFL; Chứng chỉ HSKK..
– Tốt nghiệp trung cấp trở lên hoặc tương đương.
– Hoàn thành bài thi đánh giá năng lực theo quy định của trường, đối với ngành dự tuyển phải đạt 60 điểm trở lên (thang điểm 100).
TỔ CHỨC TUYỂN SINH
Phương thức 1 ( Xét tuyển dựa theo điểm của kỳ thi THPT Quốc gia): Thời gian xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2020;
Phương thức đăng ký của thí sinh theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2020.
Phương thức 2 (Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT): Thời gian xét tuyển và nhận hồ sơ và xét tuyển: đến hết 31/12 hàng năm và được chia làm nhiều đợt xét tuyển (căn cứ dấu ghi ngày của bưu điện đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện). Công bố kết quả xét tuyển theo đợt: Mỗi tháng công bố một lần trước ngày 25 hàng tháng.
Phương thức 3: Thời gian xét tuyển nhận hồ sơ và xét tuyển: Từ ngày 04/02 đến 31/12 hàng năm và được chia làm nhiều đợt xét tuyển.
HỒ SƠ XÉT TUYỂN
– Đối với thí sinh xét tuyển theo học bạ THPT Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của nhà trường); Học bạ THPT/THPT (GDTX); Bằng tốt nghiệp THPT/THPT (GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc chứng nhận tạm thời tốt nghiệp THPT năm 2020 (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020)
– Đối với thí sinh xét tuyển theo kỳ thi THPT QG năm 2020; Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia (bản gốc);
Thí sinh có thể đăng ký và tra cứu kết quả tuyển sinh đại học 2020 trực tuyến tại cổng thông tin điện tử của Nhà trường theo địa chỉ website: utm.edu.vn
ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ
Thí sinh có thể nộp hồ sơ 1 trong 3 hình thức sau:
* Nộp hồ sơ online: Qua hệ thống công nghệ thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo và đăng ký qua cổng thông tin trên website của trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị: đăng ký xét tuyển đại học
* Nộp chuyển phát nhanh qua bưu điện theo địa chỉ: Phòng Tư vấn Tuyển sinh trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị – Lô 1-4, Số 431 Tam Trinh, Hoàng Mai, Hà Nội
* Nộp trực tiếp tại Phòng Tư vấn Tuyển sinh trường Đh Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị
Địa chỉ: Lô 1-4, Số 431 Tam Trinh, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: (024) 36 320743 – (024) 37 632 890
Website: utm.edu.vn – Email: tuyensinh@utm.edu.vn
Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocCongNgheQuanLyHN