Đại học Công nghệ TPHCM vừa công bố điểm chuẩn học bạ năm 2020. Điểm trúng tuyển ngành Dược là 24 điểm, tất cả các ngành còn lại là 18 điểm.
Theo đó, đối với đợt 2, điểm trúng tuyển là 18 điểm đối với tất cả các ngành xét tuyển. Riêng đối với ngành Dược, điểm trúng tuyển là 24 điểm, đồng thời thí sinh cần đạt quy định của Bộ GD-ĐT về ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào dành cho nhóm ngành Sức khỏe.
Đây là mức điểm chưa bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,00 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 điểm. Điểm xét trúng tuyển (đảm bảo điều kiện xét tuyển trên 18 điểm đối với các ngành) được công bố đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được tính như sau:
Đối với hình thức xét học bạ 03 học kỳ:
Điểm xét trúng tuyển = (Điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12 + Điểm trung bình học kỳ 2 lớp 11 + Điểm trung bình học kỳ 1 lớp 11) + Điểm ưu tiên
Đối với hình thức xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn:
Điểm xét trúng tuyển =  (Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn 3) + Điểm ưu tiên
Điểm trúng tuyển học bạ Đại học Công nghệ TPHCM năm 2020 đợt 2 của từng ngành cụ thể như sau: 

Ngành, chuyên ngành Mã ngành Điểm trúng tuyển
Dược học
– Sản xuất & phát triển thuốc
– Dược lâm sàng – Quản lý & cung ứng thuốc
7720201  24
Công nghệ thực phẩm
– Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm
– Dinh dưỡng & thực phẩm
– Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ
7540101  18
Kỹ thuật môi trường
– Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững
– Quản lý môi trường & tài nguyên
– Thẩm định & quản lý dự án môi trường
7520320  18
Công nghệ sinh học
– Công nghệ sinh học nông nghiệp
– Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe
– Công nghệ sinh học dược
7420201  18
Thú y 7640101 18
Kỹ thuật y sinh 7520212 18
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 18
Kỹ thuật điện 7520201 18
Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 18
Kỹ thuật cơ khí 7520103 18
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa 7520216 18
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 18
Công nghệ thông tin
– Mạng máy tính & truyền thông
– Công nghệ phần mềm
– Hệ thống thông tin
7480201  18
An toàn thông tin 7480202 18
Hệ thống thông tin quản lý
– Khoa học dữ liệu (Data science)
– Phân tích dữ liệu lớn (Big data)
– Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược
7340405  18
Kỹ thuật xây dựng 7580201 18
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 18
Quản lý xây dựng 7580302 18
Kinh tế xây dựng 7580301 18
Công nghệ dệt, may
– Công nghệ dệt, may
– Quản lý đơn hàng
7540204  18
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 18
Kế toán
– Kế toán – Kiểm toán
– Kế toán ngân hàng
– Kế toán – Tài chính
– Kế toán tổng hợp
– Kế toán công
7340301 18
Tài chính – Ngân hàng
– Tài chính ngân hàng
– Đầu tư tài chính
– Thẩm định giá
7340201  18
Kinh doanh thương mại
– Kinh doanh thương mại
– Quản lý chuỗi cung ứng
7340121  18
Thương mại điện tử 7340122 18
Tâm lý học
– Tham vấn tâm lý
– Trị liệu tâm lý
– Tổ chức nhân sự
7310401  18
Marketing
– Marketing tổng hợp
– Marketing truyền thông
– Quản trị Marketing
7340115  18
Quản trị kinh doanh
– Quản trị doanh nghiệp
– Quản trị ngoại thương
– Quản trị nhân sự
– Quản trị logistics
– Quản trị hàng không
7340101  18
Kinh doanh quốc tế
– Thương mại quốc tế
– Tài chính quốc tế
– Kinh doanh điện tử
7340120  18
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 7810103 18
Quản trị khách sạn 7810201 18
Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống 7810202 18
Luật kinh tế 7380107 18
Luật 7380101 18
Kiến trúc
– Kiến trúc công trình
– Kiến trúc xanh
7580101  18
Thiết kế nội thất
– Thiết kế nội thất
– Trang trí mỹ thuật nội thất
7580108  18
Thiết kế thời trang
– Thiết kế thời trang
– Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang
– Thiết kế xây dựng phong cách
7210404  18
Thiết kế đồ họa
– Thiết kế đồ họa truyền thông
– Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
7210403  18
Truyền thông đa phương tiện
– Sản xuất truyền hình
– Sản xuất phim & quảng cáo
– Tổ chức sự kiện
7320104  18
Đông phương học
– Hàn Quốc học
– Nhật Bản học
– Trung Quốc học
7310608  18
Việt Nam học
– Du lịch – lữ hành
– Báo chí – truyền thông
7310630  18
Ngôn ngữ Hàn Quốc
– Biên – phiên dịch tiếng Hàn
– Giáo dục tiếng Hàn
7220210  18
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 18
Ngôn ngữ Anh 7220201 18
Ngôn ngữ Nhật 7220209 18

Riêng các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu Vẽ (Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa), thí sinh cần dự thi môn Năng khiếu Vẽ và nộp giấy chứng nhận kết quả thi Vẽ đạt từ 5 điểm trở lên (theo thang điểm 10) về HUTECH để hoàn tất điều kiện trúng tuyển. Thí sinh có thể tham dự kỳ thi Vẽ do HUTECH tổ chức (dự kiến diễn ra vào các ngày 15/8, 29/8 và 05/9) hoặc nộp kết quả thi Vẽ từ các trường đại học khác.
Thí sinh trúng tuyển sẽ làm thủ tục nhập học từ 01/8 đến 30/8. Trường hợp thí sinh đang là học sinh lớp 12 đã đủ điểm xét trúng tuyển nhưng chưa nộp bản photo công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (kết quả hiển thị “Chờ trúng tuyển”), thí sinh cần bổ sung bản photo công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời trước ngày 10/9 để nhận được giấy báo nhập học và làm thủ tục nhập học tại HUTECH.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *