Thuộc nhóm ngành Sinh học ứng dụng, ngành Kỹ thuật sinh học được đánh giá cao và được nhiều thí sinh quan tâm và chọn lựa. Để giúp bạn tìm hiểu ngành học hiệu quả, bài viết xin chia sẻ thông tin về ngành Kỹ thuật sinh học.

1. Tìm hiểu ngành Kỹ thuật sinh học

Kỹ thuật sinh học là một chuyên ngành của Công nghệ sinh học, trong đó các kiến thức sinh học và kiến thức công nghệ được kết hợp nhằm khai thác khả năng của các tác nhân sinh học tự nhiên hoặc tạo mới cho việc tạo thành sản phẩm. Sự kết hợp của hai nền tảng kiến thức cho phép ứng dụng các nguyên tắc của hệ thống sống trong việc tạo sản phẩm công nghệ sinh học ở quy mô công nghiệp.

Những lĩnh vực hoạt động của Kỹ thuật Sinh học bao gồm lựa chọn hoặc tạo mới tác nhân sinh học từ sinh vật, thiết kế công nghệ và vận hành hệ thống lên men tương ứng với tác nhân sinh học lựa chọn, cấu trúc hóa thành sản phẩm sinh học phục vụ các ngành công nghiệp bao gồm công nghệ thực phẩm, công nghiệp dược phẩm, nông nghiệp, môi trường và các ngành công nghiệp khác.

Chương trình đào tạo Kỹ thuật sinh học trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ sở chuyên môn vững chắc của ngành Kỹ thuật sinh học về kỹ thuật sản xuất, thiết kế, vận hành dây chuyền sản xuất, tổ chức và điều hành sản xuất, quản lý và nghiên cứu công nghệ sản xuất sản phẩm sinh học ứng dụng trong các lĩnh vực sinh học, môi trường, nông nghiệp, thực phẩm và y dược.

2. Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật sinh học

Các bạn tham khảo khung chương trình đào tạo và các môn học chuyên ngành Kỹ thuật sinh học trong bảng dưới đây.

I
Lý luận chính trị + Pháp luật đại cương
1
Những NLCB của CN Mác-Lênin I
2
Những NLCB của CN Mác-Lênin II
3
Tư tưởng Hồ Chí Minh
4
Đường lối CM của Đảng CSVN
5
Pháp luật đại cương
II
Giáo dục thể chất
6
Lý luận thể dục thể thao (bắt buộc)
7
Bơi lội (bắt buộc)
 
Tự chọn trong danh mục
8
Tự chọn thể dục 1
9
Tự chọn thể dục 2
10
Tự chọn thể dục 3
III
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
11
Đường lối quân sự của Đảng
12
Công tác quốc phòng, an ninh
13
QS chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên A (CKC)
IV Tiếng Anh
14 Tiếng Anh I
15 Tiếng Anh II
V
Khối kiến thức Toán và Khoa học cơ bản
16 Giải tích I
17 Giải tích II
18 Giải tích III
19 Đại số
20
Xác suất thống kê và qui hoạch thực nghiệm
21
Vật lý đại cương I
22
Vật lý đại cương II
23
Vật lý đại cương III
24
Tin học đại cương
25 Hóa học I
26 Hoá hữu cơ
27 Hóa lý
28
Thí nghiệm hóa lý
VI
Cơ sở và cốt lõi ngành
29 Hoá phân tích
30
Thí nghiệm hóa phân tích
31 Kỹ thuật điện
32
Đồ họa kỹ thuật cơ bản
33
Nhập môn kỹ thuật sinh học
34
Quá trình và thiết bị CNSH I
35
Quá trình và thiết bị CNSH II
36
Quá trình và thiết bị CNSH III
37
Kỹ thuật đo lường và điều khiển tự động trong CNSH
38
Quản lý chất lương trong CNSH
39
Đồ án quá trình và thiết bị CNSH
40 Hóa sinh
41
Thí nghiệm hóa sinh
42 Vi sinh vật I
43
Thí nghiệm vi sinh vật
44 Sinh học tế bào
45 Miễn dịch học
46
Di truyền học và Sinh học phân tử
47 Kỹ thuật gen
48 Tin sinh học
49
Phương pháp phân tích trong CNSH
50
Đồ án chuyên ngành KTSH
VII Kiến thức bổ trợ
51
Quản trị học đại cương
52
Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp
53
Tâm lý học ứng dụng
54 Kỹ năng mềm
55
Tư duy công nghệ và thiết kế kỹ thuật
56
Thiết kế mỹ thuật công nghiệp
57
Technical Writing and Presentation
VIII
Tự chọn theo định hướng ứng dụng (chọn theo mô đun)
 
Mô đun 1: Công nghệ sinh học Môi trường
58
Kỹ thuật sinh học xử lý chất thải
59
Độc tố học môi trường
60
Vi sinh vật II – môi trường
61
Quản lý môi trường
62
TN Kỹ thuật sinh học xử lý chất thải
 
Mô đun 2: Công nghệ sinh học Thực phẩm
63 Kỹ thuật lên men
64
Kỹ thuật phân tích phân tử trong CNTP
65
Vi sinh vật II – thực phẩm
66
Enzym trong công nghệ thực phẩm
67
Thí nghiệm kỹ thuật lên men
 
Mô đun 3: Công nghệ sinh học công nghiệp
68 Kỹ thuật lên men
69
Kỹ thuật thu hồi hoàn thiện sản phẩm
70
Vi sinh vật II – công nghiệp
71 Enzyme học
72
Thí nghiệm kỹ thuật lên men
 
Mô đun 4: Kỹ thuật sinh học phân tử và tế bào
73
Công nghệ tế bào động vật
74
Kỹ thuật phân tích và chẩn đoán phân tử
75
Kỹ thuật nuôi cấy vi rút
76
Công nghệ DNA tái tổ hơp
77
TN Kỹ thuật DNA tái tổ hơp
IX Tự chọn khác
78
Kỹ thuật thu nhận Hơp chất có hoạt tính sinh học từ thực vật
79
TN thu nhận các hoạt chất sinh học từ thực vật
80
Sinh vật biến đổi gen và ứng dụng
81
Công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật
82
TN kỹ thuật nuôi cấy tế động vật
83
TN Công nghệ enzyme
84
Kỹ thuật sinh học xử lý chất thải
85
Độc tố học môi trường
86
Vi sinh vật II – môi trường
87
Quản lý môi trường
88
TN Kỹ thuật sinh học xử lý chất thải
89 Kỹ thuật lên men
90
Kỹ thuật phân tích phân tử trong CNTP
91
Vi sinh vật II – thực phẩm
92
Enzym trong công nghệ thực phẩm
93
Thí nghiệm kỹ thuật lên men
94
Kỹ thuật thu hồi hoàn thiện sản phẩm
95
Vi sinh vật II – công nghiệp
96 Enzyme học
97
Công nghệ tế bào động vật
98
Kỹ thuật phân tích và chẩn đoán phân tử
99
Kỹ thuật nuôi cấy vi rút
100
Công nghệ DNA tái tổ hơp
101
TN Kỹ thuật DNA tái tổ hơp
X
Thực tập kỹ thuật và Đồ án tốt nghiệp Cử nhân
102
Thực tập kỹ thuật KTSH
103
Đồ án tốt nghiệp KTSH
 
Khối kiến thức kỹ sư
  Tự chọn kỹ sư
  Thực tập kỹ sư
 
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư

Theo Đại học Bách khoa Hà Nội

3. Các khối thi vào ngành Kỹ thuật sinh học

– Mã ngành: 7420202

– Ngành Kỹ thuật sinh học xét tuyển các tổ hợp môn sau:

  • A00: Toán – Vật lý – Hóa học
  • B00: Toán – Hóa học – Sinh học
  • D07: Toán – Hóa học – Tiếng Anh

4. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật sinh học

Là chuyên ngành thuộc ngành Công nghệ sinh học, ngành Kỹ thuật sinh học chỉ có duy nhất một trường đào tạo là Đại học Bách khoa Hà Nội. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật sinh học như sau:

  • Năm 2018: 21.1 điểm
  • Năm 2017: 25 điểm
  • Năm 2016: 23.79 điểm
  • Năm 2015: 23.91 điểm

5. Các trường đào tạo ngành Kỹ thuật sinh học

Hiện nay, có ít trường đào tạo ngành Kỹ thuật sinh học là Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, Đại học Khoa học (Đại học Huế)

6. Cơ hội việc làm ngành Kỹ thuật sinh học

Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật sinh học, sinh viên tốt nghiệp có thể đảm nhận một số vị trí công việc dưới đây:

  • Chuyên viên tại các cơ quan quản lý nhà nước về lĩnh vực CNSH&CNTP, Quản lý chất lượng trong CNSH&CNTP, An toàn Sinh học.
  • Giảng viên, cán bộ nghiên cứu tại các trường đại học, viện nghiên cứu, viện kiểm nghiệm chất lượng của Việt Nam và quốc tế.
  • Kỹ sư tại các doanh nghiệp sản xuất và các tập đoàn đa quốc gia về lĩnh vực: axit amin, vacxin, dược phẩm, thực phẩm chức năng, các sản phẩm có hoạt tính sinh học.
  • Cán bộ kỹ thuật, quản lý chất lượng tại các đơn vị tư vấn, thiết kế, lắp đặt về CNSH, CNTP, quá trình và thiết bị trong CNSH.
  • Cán bộ kỹ thuật tại các đơn vị xử lý môi trường nước thải, chất thải hữu cơ và sản xuất phân bón hữu cơ, phân bón vi sinh.

7. Mức lương ngành Kỹ thuật sinh học

Thực tế, mức lương của ngành Kỹ thuật sinh học phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố như vị trí làm việc, địa điểm làm việc, trình độ, kinh nghiệm chuyên môn… Theo một số thống kê, mức lương phổ biến của ngành Kỹ thuật sinh học từ 6 – 15 triệu đồng.

8. Những tố chất phù hợp với ngành Kỹ thuật sinh học

Để có thể học tốt ngành Kỹ thuật sinh học, người học cần có một số tố chất dưới đây:

  • Tinh thần học hỏi và trau dồi kiến thức mới;
  • Có sức khỏe tốt và khả năng chịu áp lực công việc;
  • Trình độ ngoại ngữ và tin học tốt;
  • Niềm đam mê với khoa học công nghệ;
  • Trí thông minh và tư duy logic;
  • Tỉ mỉ và thận trọng vì ngành yêu cầu tính chính xác cao;
  • Khả năng giao tiếp và quản lý thời gian hiệu quả.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *